nước hoa | dt. C/g. Dầu thơm, thứ nước chế bằng các thứ hoa thơm để xức tóc hay ướp khăn. |
nước hoa | - Nước làm bằng chất hóa học, có mùi thơm như hương các loài hoa, để xức cho thơm. |
nước hoa | dt. Nước thơm được chế tinh chất của hoa, dùng để bôi, xức: nước hoa hảo hạng o mùi nước hoa sực nức. |
nước hoa | dt Nước có mùi thơm chế từ tinh dầu của một số loài hoa hay bằng chất hoá học: Trước khi đi làm, chị ấy có thói quen xức nước hoa. |
nước hoa | dt. Nước do hoa ép ra. |
nước hoa | .- Nước làm bằng chất hoá học, có mùi thơm như hương các loài hoa, để xức cho thơm. |
Lụa áo Trương thấy mềm như da người và mùi thơm hơi cay , không giống hẳn mùi thơm của nước hoa xông lên ngây ngất. |
Chàng không thấy ngượng vì các cô phụ dâu không cô nào đẹp cả , chàng muốn ngồi lại vì cái cảnh tấp nập của các cô phụ dâu trang điểm lẫn cho nhau trông vui mắt và mùi phấn , mùi nước hoa bay trong không khí lần đầu chàng thấy có vẻ nhẹ nhàng , trong sạch , không như những hương thơm thô tục ở các nơi ăn chơi. |
Sức hết nước hoa , chàng thấy trong người đỡ rời rã và biết có đủ sức để đi lại nhà Thu. |
Sao Thu lại sợ hãi đến thế kia , trong lúc sợ hãi Trương thấy nàng đẹp lên khác thường , ánh trăng , mấy bông hoa lài trắng , hai con mắt đen , hương lài lẫn hương phấn , nước hoa. |
Mùi nước hoa thơm mát thoảng đưa ra làm cho Dũng nhắm mắt lại , rùng mình. |
Mùi nước hoa và phấn ở đám người vừa đi qua thơm thoảng đến tận chỗ Loan , Dũng đứng. |
* Từ tham khảo:
- nước khoáng
- nước kiệu
- nước lã
- nước lã ai vã nên hồ
- nước lã ao bèo
- nước lã mà vã nên hồ