nước lã | dt. C/g. Nước lạng và nước nể, nước trong nguyên-chất: Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ-đồ mới ngoan (CD). |
nước lã | - Nước tự nhiên như nước mưa, nước giếng. |
nước lã | dt. Nước tự nhiên, chưa qua đun nấu: không ăn quả xanh uống nước lã. |
nước lã | dt Nước tự nhiên chưa đun nấu, chưa pha chất gì: Giọt máu đào hơn ao nước lã (tng). |
nước lã | .- Nước tự nhiên như nước mưa, nước giếng. |
nước lã | Nước nguyên chất: Ăn cơm rau, uống nước lã. |
Cái vui chung được hưởng ở nhà mẹ chẳng khác một vị thuốc đã làm nàng thấy rõ hơn cái khổ ở nhà chồng tựa như bên chén chè đường , ta phải uống cốc nnước lã@ Trên bàn giặt , một cái bọt xà phòng phồng to , chiếu bóng nàng. |
Sáng sớm , mợ phán sai thằng nhỏ pha một vịt sữa , nhạt như nước lã , rồi bà đặt thằng bé nằm trơ giữa giường , hễ nó khóc , bà lại dí cái núm cao su vào mồm nó. |
Trương nghĩ nếu rỏ nước ngay vào câu này một cách rõ ràng quá Thu tinh ý tất cả sẽ cho chàng đã định tâm , đây không phải nước mắt mà chỉ là nước lã hay nước bọt. |
Ông ta thường nói : " Những đứa con mất mẹ sớm , đến chúng nó là người dưng nước lã mình còn phải thương hại , huống hồ chúng nó lại là con mình ! " Thế rồi vì mấy đứa con mồ côi mẹ ấy , hai bên bỏ nhau. |
Anh chọn đúng người đấy , nhưng người dưng nước lã làm sao lo công chuyện nhà mình chu đáo được. |
Con là hạng đáng vất đi ! Nếu người dưng nước lã không thương hại đút cơm đút cháo cho con , thì hôm nay cha khỏi phải tốn hơi mắng mỏ con. |
* Từ tham khảo:
- nước lã ao bèo
- nước lã mà vã nên hồ
- nước lã người dưng
- nước lã ra sông
- nước lạnh
- nước lèo