nước dùng | dt. X. Nước lèo. |
nước dùng | - Nước nấu bằng tôm, thịt, xương... để chan vào các món ăn như bún thang, phở... |
nước dùng | Một loại nước canh, được nấu từ xương lợn, gà, bò dùng để chan vào các món ăn, như bún, phở... cũng có thể làm bằng thực vật trong các món ăn chay. |
nước dùng | dt Nước nấu bằng thịt hay xương để chan vào món ăn như bún, như phở: Hàng phở ấy đông khách vì có nước dùng ngon. |
nước dùng | .- Nước nấu bằng tôm, thịt, xương... để chan vào các món ăn như bún thang, phở... |
Qua lần cửa kính ta đã thấy gì? Một bó hành hoa xanh như lá mạ , dăm quả ớt đỏ buộc vào một cái dây , vài miếng thịt bò tươi và mềm , chín có , tái có , sụn có , mỡ gầu có , vè cũng có... Người bán hàng đứng thái bánh , thái thịt luôn tay , thỉnh thoảng lại mở nắp một cái thùng sắt ra để lấy nước dùng chan vào bát. |
Người ta bảo rằng phần nhiều những hàng phở mở hiệu như thế , nước dùng không được ngọt , hoặc có ngọt là cái ngọt của mì chính , chứ không phải là cái ngọt của xương bò , ấy là chưa nói rằng lại còn cửa hiệu phở quá vụng về muốn có nước dùng ngọt lại cho đường vào nữa. |
Phở Nhà thương Phủ Doãn ăn được nhưng nước hơi nhạt ; phở Đông Mỹ ở phố Mới ăn êm , nhưng tẩy gừng hơi quá tay ; phở Cống Vọng , kéo xe , ngon , nhưng nước dùng hơi hôi ; phở Mũ Đỏ ở đằng sau miếu chợ Hôm vô thưởng vô phạt , ăn khá , nhưng chưa có gì quyến rũ. |
Điều cần thiết là bánh phải mỏng và dẻo , thịt mềm , và nhất là nước dùng phải ngọt , ngọt kiểu chân thật , nghĩa là ngọt vì nhiều xương , tẩy vừa vặn không nồng , mà lại tra vừa mắm muối , không mặn quá mà không nhạt quá. |
Anh ta cứ thản nhiên , thái thịt , dốc nước mắm , rưới nước dùng ai đợi lâu , mặc ; ai phát bẳn lên ; mặc ; mà ai chửi , anh ta cũng mặc. |
Ăn phở chín thì như thế là xong , chỉ còn phải lấy nước dùng và rắc một chút hạt tiêu , hay vắt mấy giọt chanh (nếu không là tí dấm). |
* Từ tham khảo:
- nước đã đánh phèn
- nước đá
- nước đái
- nước đại
- nước đang phát triển
- nước đến chân mới nhảy