nước đá | dt. Nước lã bị hơi lạnh đông cứng lại: Hãng nước đá; uống nước đá. |
nước đá | - dt Nước đông cứng do đã làm lạnh: Mùa hè, uống cà-phê có nước đá. |
nước đá | dt. Nước đông cứng do làm lạnh. |
nước đá | dt Nước đông cứng do đã làm lạnh: Mùa hè, uống cà-phê có nước đá. |
nước đá | dt. Nước lạnh giá đặc cứng lại như đá. |
nước đá | .- Nước ở trạng thái rắn. |
nước đá | Thứ nước lạnh đông lại như đá: Mùa nực uống nước-đá. |
Mũi do đã chạm vào cổ , nhưng chàng không đau đớn gì cả : một dòng máu chảy ngang cổ xuống gáy lạnh như một dòng nước đá mới tan , Trương kêu thét lên : " Em ghét anh " và giật mình tỉnh dậy. |
Thấy có người mang túi nước đá vào , Thân hỏi Loan : Mợ làm sao vậy ? Cô đỡ nói : Bà ấy sốt. |
Chàng thấy hiện ra một cốc nước chanh với một miếng nước đá trong veo , chàng đã uống bên bờ biển Đồ Sơn một buổi chiều mùa hạ năm nào... Trọng chúi đầu vào một góc màn nằm duỗi thẳng chân tay , thiu thiu ngủ. |
Tôi chỉ nghe họ than phiền với nhau rằng : Cánh mình dở quá , không chặn nổi Tây " , rằng " chạy vào đây không có nước đá uống , không có nước ngọt tắm ". |
Trong cuộc họp , Ba Dương chỉ lặng lẽ ngồi nghe , hai tay tì vào thành chiếc bàn tròn vòng gõ , mặt cẩm thạch , thứ mặt bàn lúc nào cũng lạnh như nước đá ấy. |
Một vài hạt mưa bay chéo hắt vào mặt tôi lạnh buốt như nước đá. |
* Từ tham khảo:
- nước đại
- nước đang phát triển
- nước đến chân mới nhảy
- nước đổ đầu vịt
- nước đổ lá khoai
- nước đổ lá môn