nước đái | dt. C/g. Nước tiểu, nước thừa trong mình ứ trong bọng đái rồi chảy ra, mùi khai, vị mằn-mặn. |
nước đái | - Nh. Nước giải. |
nước đái | dt. Nước giải, nước tiểu. |
nước đái | dt Nước do thận bài tiết chảy xuống bàng quang mà cho ra ngoài: Tránh từ nước đái hơi tục, người ta thay bằng nước giải hay nước tiểu. |
nước đái | dt. Nước ở trong bọng đái do đường tiểu tiện chảy ra. |
nước đái | .- Nh. Nước giải. |
Con cà cuống đực có một cái bao nhỏ dính với ruột , trong chứa một chất nước như mùi nước đái quỷ. |
nước đái có chất làm phốt pho tắt. |
Trương Phụ quát to : Bay đâu , ra lấy thùng nước đái ngựa để cho tên này thay rượu chiêu thịt người ! Nguyễn Biểu khiêu khích không thôi : Chúng tôi gọi ông là đại nhân , là ngài , còn ông nói năng tỏ ra là người ít học. |
Nhân lúc anh Hai Thép đã đi vào trong , anh cầm bi đông nước đái lắc lắc , rủ mọi người uống. |
Ông mắc cười thiếu điều nhỉ nước đái , cái tụi nầy , mình nói mình lưu lạc tại vì mình thương đào Hồng chắc gì tụi nó tin , tụi nó có biết tình người là gì đâu. |
Mồm mép , chân tay , lưng , bụng , cổ áo , tay áo của nó bê bết một lượt cứt với nước đái , đầm lầm hòa nhau. |
* Từ tham khảo:
- nước đang phát triển
- nước đến chân mới nhảy
- nước đổ đầu vịt
- nước đổ lá khoai
- nước đổ lá môn
- nước độc