nước độc | dt. Nước có nhiều chất độc hại người // (R) Khí-hậu xấu, ai nhiễm phải thì mắc bịnh rồi chết: Ma thiêng nước độc. |
nước độc | - Khí hậu xấu, hay gây bệnh (cũ). |
nước độc | dt. Nước không lành; khí hậu xấu, dễ gây ốm đau, bệnh tật: vùng ma thiêng nước độc. |
nước độc | dt Từ dân gian thường dùng để chỉ khí hậu xấu ở nơi rừng núi có muỗi gây sốt rét: Rừng thiêng nước độc (tng). |
nước độc | dt. Nước uống sinh bịnh; ngb. khí hậu độc. |
nước độc | .- Khí hậu xấu, hay gây bệnh (cũ) . |
Bà Hai hỏi Dũng : Trên ấy nước có độc không ? Thưa bác , bây giờ chẳng đâu nước độc nữa. |
Anh đi ba bữa anh về Rừng sâu nước độc chớ hề ở lâu. |
BK Anh đi ba tháng thì về Rừng sâu nước độc chớ hề ở lâu. |
Anh đi ba bữa anh về Rừng thiêng nước độc chớ hề ở lâu. |
BK Anh đi ba tháng thì về Rừng thiêng nước độc chớ hề ở lâu Anh đi buôn , em cũng đi buôn Em ngồi em nghỉ đầu truông một mình Anh đi ngang nghiêng nón lần thinh Em kêu em hỏi : Tâm tình bất biến Tương kiến nghiêm phong Em đây không phải lang dâm chạ Anh đừng đem dạ nghi nan Bút sa xuống giấy ngay hàng Em đây không phải trốn làng bỏ ai. |
Cậu đi tháng ba cậu về Rừng thiêng nước độc chớ hề ở lâu. |
* Từ tham khảo:
- nước đôi
- nước đục bụi trong
- nước đục thả câu
- nước đứng
- nước gáo tắm cho voi
- nước gạo