Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
nước đục thả câu
Lợi dụng lúc lộn xộn rối ren để kiếm lợi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
nước gáo tắm cho voi
-
nước gạo
-
nước gạo tắm cho voi
-
nước giải
-
nước giáo dừa
-
nước giựt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tụi Việt cộng sẽ thừa
nước đục thả câu
.
Do đó , đây không phải là sự ngẫu nhiên hoặc tranh thủ lúc ta đang đánh nhau để họ làm cái việc đã rồi theo kiểu thừa n
nước đục thả câu
như thế.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
nước đục thả câu
* Từ tham khảo:
- nước gáo tắm cho voi
- nước gạo
- nước gạo tắm cho voi
- nước giải
- nước giáo dừa
- nước giựt