nước đứng | dt. Tình-trạng con nước lững-lờ giữa cơn ròng và lớn, không chảy lên, cũng không chảy xuống. |
nước đứng | dt. Con nước đứng yên không chảy ở vào thời điểm tiếp giáp giữa con nước dâng (nước lớn) và con nước rút (nước ròng). |
nước đứng | dt. Con nước không lên không xuống. |
Ối , ở cái đất giàu có sung sướng này , hương phấn thừa thãi , giơ ngón tay út lên thì lúc nào chẳng có người sẵn sàng kết bạn một đêm với anh ngay , nhưng người chồng “đánh rẻ cái hồng nhan” đứng dậy , bỏ quanước đứng'ng lên ; đi thủng thỉnh dưới mưa phùn gió bấc. |
nước đứng rồi , đò có trôi đi đâu mà sợ. |
Những tán bàng ướt sũng nước đứng thành hàng trầm tư trên sân trường mênh mông vắng ngắt. |
Việc nhà nước đứng ra lấy đất của dân và giao lại cho doanh nghiệp , dù là "vì phát triển kinh tế xã hội , vì lợi ích quốc gia , công cộng" vẫn mâu thuẫn với mục đích phụng sự cơ bản. |
Không nói ra nhưng các nước đều hiểu chính là Việt Nam nnước đứngthứ hai châu Á về xuất khẩu đồ gỗ. |
Trên thế giới , có 135 quốc gia áp dụng phương pháp châm cứu vào việc điều trị cho người bệnh , Việt Nam là nnước đứngthứ hai trong số năm quốc gia đạt được thành tựu cao nhất trong lĩnh vực châm cứu , và đã có các tour (chuyến du lịch) khám , chữa bệnh bằng châm cứu , luyện khí công... Chưa kể , với những ưu đãi về tự nhiên ở Việt Nam như : nhiều suối nước nóng , nước khoáng , các tiểu khu khí hậu đặc biệt như Tam Đảo , Kim Bôi , Bà Nà , Đà Lạt , Sa Pa ,... rất thích hợp cho du lịch chăm sóc sức khỏe. |
* Từ tham khảo:
- nước gạo
- nước gạo tắm cho voi
- nước giải
- nước giáo dừa
- nước giựt
- nước hàng