nóng sốt | tt. Mới nấu xong: Cơm còn nóng sốt // Bịnh làm tăng nhiệt-độ con người: Nóng sốt mấy bữa rày. |
nóng sốt | - t. 1. Đang còn nóng: Thức ăn nóng sốt. 2. Bực bội: Cơm ngang khách tạm mãi, thấy nóng sốt trong người. |
nóng sốt | tt. 1. (Thức ăn) nóng hổi, do mới được đun nấu: ăn đi cho nóng sốt. 2. Còn nguyên tính mới mẻ, tính thời sự: tin nóng sốt. |
nóng sốt | tt 1. Nói người nóng lên vì sốt: Cháu bé vẫn nóng sốt từ đêm qua đến nay. 2. Nói thức ăn chưa nguội: Cơm canh nóng sốt. |
nóng sốt | .- t. 1. Đang còn nóng: Thức ăn nóng sốt. 2. Bực bội: Cơm ngang khách tạm mãi, thấy nóng sốt trong người. |
nóng sốt | Đương nóng: Đồ ăn nóng sốt. Trong mình nóng sốt. |
Thằng Út hết nóng sốt lại đi tướt , giấc ngủ chập chờn và thường hay giật mình đổ mồ hôi. |
* * * Cách đây ba chục năm , ở miền Nam có sáu xu vào tiệm ăn , phổ ky đưa ra một đĩa xì dầu , một cái hột gà và một thìa mỡ nước không tính tiền ngoài đồ ăn ra , mà cơm thinóng sốt't , trắng tinh – vì kĩ nghệ xay thóc mở mang , không có nghề hàng xáo như ở Trung và Bắc – tôi gần như không thấy ai ăn cơm tấm ; nhưng bây giờ vì ơn nhờ kiệm ước , cơm tấm được coi là một thứ quà sảng vào hạng sang , thiên hạ ăn nha nhẩn , trông thấy người ta ăn mà mình đã thấy ngon rồi. |
Đốt xong về nhà , chàng thấy trong mình khó chịu , đầu lảo đảo và bụng run run , rồi nổi lên một cơn sốt nóng sốt rét. |
Tuy nhiên , vì mua đất vào thời điểm nóng sốt , nên dù giao dịch giấy viết tay , giá đã lên tới 7 8 triệu đồng mỗi m2. |
Bộ trưởng Y tế tìm lăng quăng tại điểm nnóng sốtxuất huyết TP.HCM. |
Không ai biết chắc lúc nào thị trường địa ốc nnóng sốtvà khi nào khủng hoảng vì mọi dự báo đều mang tính tương đối. |
* Từ tham khảo:
- nóng tiết
- nóng tính
- nóng vội
- nọng
- nóp
- nô