nông nô | dt. Kẻ nô-lệ bị bắt làm việc ngoài đồng ruộng suốt đời để bọn lãnh-chúa hay địa-chủ lấy cả huê-lợi (xưa). |
nông nô | - Người bị áp bức bóc lột nhất trong chế độ phong kiến, bị phụ thuộc vào ruộng đất của phong kiến, địa chủ, bị phong kiến, địa chủ chiếm đoạt sản vật, ngoài ra còn phải làm nhiều công việc tạp dịch phục vụ phong kiến, địa chủ. Chế độ nông nô. Chế độ bóc lột nông nô dưới chế độ phong kiến; nông nô tuy không phải là tài sản của phong kiến địa chủ, nhưng khi phong kiến, địa chủ bán ruộng đất thì bị bán theo, sản vật do nông nô làm ra bị phong kiến địa chủ chiếm hữu. Giai cấp nông nô. Giai cấp gồm những người nói trên. |
nông nô | dt. Người lao động nông nghiệp, phụ thuộc vào địa chủ, các lãnh chúa phong kiến, gần như nô lệ: tầng lớp nông nô trong xã hội cũ. |
nông nô | dt (H. nô: đầy tớ) Người nông dân trong chế độ phong kiến bị phụ thuộc vào ruộng đất của bọn địa chủ: Dưới chế độ phong kiến, giai cấp nông nô đấu tranh với giai cấp phong kiến (Trg-chinh). |
nông nô | dt. Kẻ nô-lệ theo một hình-thức khác mà bọn điền chủ, bọn lãnh chúa về thời trung cổ nuôi để làm ruộng đất cho họ, phải đóng bao nhiêu phần hoa-lợi và còn bao nhiêu đều phải bán cho họ trước. Ngoài ra họ không có quyền ngoại-hôn (xt. nầy) và quyền định đoạt về tài-sản dành dụm của họ. // Chế-độ nông-nô. |
nông nô | .- Người bị áp bức bóc lột nhất trong chế độ phong kiến, bị phụ thuộc vào ruộng đất của phong kiến, địa chủ, bị phong kiến, địa chủ chiếm đoạt sản vật, ngoài ra còn phải làm nhiều công việc tạp dịch phục vụ phong kiến, địa chủ. Chế độ nông nô. Chế độ bóc lột nông nô dưới chế độ phong kiến; nông nô tuy không phải là tài sản của phong kiến địa chủ, nhưng khi phong kiến, địa chủ bán ruộng đất thì bị bán theo, sản vật do nông nô làm ra bị phong kiến địa chủ chiếm hữu. Giai cấp nông nô. Giai cấp gồm những người nói trên. |
Nhà văn Mikhail Sholokhov Thời thơ ấu Mikhail Sholokhov sinh năm 1905 , là con ngoài giá thú của người thợ bình dân Alexander Sholokhov và Anastassia Chernikova , con gái của một nnông nônghèo khổ. |
Giết nnông nô: Theo truyền thống của người Sparta , các nam thanh niên được đào tạo kỹ năng chiến đấu trong 10 năm. |
Các thanh niên này được thả vào một khu vực để rình bắt và giết chết bất cứ nnông nôhay nô lệ nào. |
* Từ tham khảo:
- nông nỗi
- nông phẩm
- nông phố
- nông phu
- nông sản
- nông tang