nóng như thiêu như đốt | Nh. Nóng như đốt. |
nóng như thiêu như đốt | ng Nóng quá mức: Hôm ấy, trời nóng như thiêu như đốt. |
Này thanh niên ơi , đứng lên đáp lời sông núi... Trong dêm dài mù mịt tầm tã giọt mưa rơi , hay giữa ngày nắng chói chang dưới ánh mặt trời nóng như thiêu như đốt ở khắp góc phố , bờ sông , ngõ hẻm , bãi chợ , đầu cầu trong những khu vườn ngoại Ô lan dài đến tận ruộng đồng và các xóm làng xa , tiếng hát cứ bồng lên như sóng , âm vang chưa dứt đầu này đã nghe nổi. |
Ruột gan nóng như thiêu như đốt. |
Street Stye Xuân Hè chào đón những bộ trang phục rực rỡ sắc màu , với những kiểu dáng tiết chế sự rườm rà để thích hợp với các tiết trời nnóng như thiêu như đốttrong Nam. |
* Từ tham khảo:
- nóng nực
- nóng ruột
- nóng ruột nóng gan
- nóng ruột sốt lòng
- nóng sốt
- nóng tay bắt lỗ tay