nóng nực | tt. Nghe nóng ngoài da vì trời oi-bức: Nóng-nực muốn tắm; trời nóng nực. |
nóng nực | - Nh. Nóng bức: Trời mùa hè nóng nực. |
nóng nực | đgt. Nóng ngột ngạt, gây cảm giác bức bối, khó chịu: mùa hè nóng nực o trời nóng nực. |
nóng nực | tt Nói khí trời nóng khiến mọi người khó chịu: Đêm hè nóng nực, không ngủ được. |
nóng nực | tt. Nóng vì hơi trời, vì nắng: Trời mùa hè nóng-nực. // Trời nóng-nực. |
nóng nực | .- Nh. Nóng bức: Trời mùa hè nóng nực. |
Nắng nhưng không oi bức , không nóng nực mà rất thoáng , rất dễ chịu. |
Sau bao nhiêu ngày nóng nực kéo dài , tâm lý con người như bị khô cứng lại để bây giờ những giọt mưa làm cho nó mềm đi. |
Thời tiết nóng nực , oi ả. |
Nắng Hà T nh , nhất là khoảng 3 , 4 giờ chiều , nắng gắt kinh khủng , như thiêu như đốt , hoa cả mắt và đầu thì cứ ong ong Con đường nồng nặc mùi phân trâu và lầy lội khi trời mưa , thì hôm nay trời nắng , cứ bụi lầm lên và khét lẹt Cây cối thì không , cả hơi nước bốc lên từ con sông ngay cạnh đường cũng không đủ làm dịu bớt làn không khí nóng nực và bực bội ấy. |
jpg" style="height :331px ; width :500px" /> Không biết từ miền Trung vào đến đất Cà Mau , những ngày nóng bức , bà con có món ăn gì đặc biệt Việt Nam mà mát ruột không? Ở Bắc , cứ vào khoảng hết xuân sang hè , tiết trời bắt đầu nóng nực , tôi thường hay nghĩ đến một món ăn xét ra cũng có nhiều thích thú : món gỏi cá sống một món ăn đặc biệt , mà các gia đình cũ kỹ ở đây vẫn ưa dùng. |
Giữa một ngày hè nóng nực chỉ có những người thân và một ít anh em viết văn hoặc làm nghệ thuật cố kết với Văn từ xưa có mặt để vĩnh biệt người bạn xấu số. |
* Từ tham khảo:
- nóng ruột nóng gan
- nóng ruột sốt lòng
- nóng sốt
- nóng tay bắt lỗ tay
- nóng tiết
- nóng tính