nóng ruột | tt. Đau xót: Thấy con bị đòn nóng ruột // Bồn-chồn lo-lắng: Đợi lâu nóng ruột. |
nóng ruột | - Nh. Nóng lòng. |
nóng ruột | đgt. Sốt ruột, nóng lòng, không yên tâm: nóng ruột mong con từng giờ o nóng ruột chờ đợi kết quả kì thi. |
nóng ruột | tt Như Sốt ruột: Nóng ruột chờ tin vợ con. |
nóng ruột | tt. Bồn chồn ở lòng muốn biết tin gấp: Ngồi đợi nóng ruột lắm. |
nóng ruột | .- Nh. Nóng lòng. |
Bà Bát nói : Ở nhà nóng ruột đợi xe về. |
Hợp nói đùa : Chắc không nóng ruột đợi chúng con nhưng nóng ruột đợi các thức vay , bóng hòm xe. |
Nàng có ý mua cái khăn mất thật nhiều thì giờ , để khỏi nóng ruột đợi đến giờ nhà Trương. |
Lên ngồi xe Thu mới thấy bắt đầu nóng ruột. |
Trương mỉm cười nhận thấy mình nóng ruột về nhà để sửa soạn là vô lý : Mình có đồ đạc quái gì đâu mà sửa soạn. |
Dũng định ngồi hút thuốc lá đợi đến giờ ra toà án , nhưng chàng nóng ruột không sao ngồi yên được , cầm mũ ra phố chơi cho khuây khoả. |
* Từ tham khảo:
- nóng ruột sốt lòng
- nóng sốt
- nóng tay bắt lỗ tay
- nóng tiết
- nóng tính
- nóng vội