nóng như lửa đốt | 1. Nh. Nóng như lửa. 2. Lòng thấp thỏm nôn nóng không yên: Ruột gan cứ nóng như lửa đốt, không yên. |
Một chị cứu thương mặc chiếc áo bà ba màu lục đang ngồi bên cạnh , bàn tay mát rượi của chị hãy còn đặt trên vầng trán nóng như lửa đốt của tôi. |
Tôi đi ra đi vào , bụng nóng như lửa đốt. |
Nước mắt theo sự nghĩ ngợi chảy ra như mưa , chị Dậu tự thấy trong ngực nóng như lửa đốt. |
Không có cách gì liên lạc với chồng , Miền đứng bên cửa sổ nhìn ra phía xa thấy nước bạc băng vời bốn phía mà lòng nóng như lửa đốt. |
Ruột gan nóng như lửa đốt , cô vội vã bắt ta xi đến nhà của Viễn. |
Sự kiện này không khác gì đổ thêm dầu vào lửa khiến nội bộ tổ chức khủng bố Việt Tân nnóng như lửa đốt. |
* Từ tham khảo:
- nóng như thiêu như đốt
- nóng như Trương Phi
- nóng nực
- nóng ruột
- nóng ruột nóng gan
- nóng ruột sốt lòng