nốc | dt. Một thứ thuyền: Qua sông bằng nốc. |
nốc | đt. Uống một hơi dài: Nốc một hơi cạn bầu. |
nốc | - d. Thuyền nhỏ. - đg. Uống một cách tham lam (thtục): Nốc một hơi hết chai bia. |
nốc | dt. Thuyền: đi nốc qua sông. |
nốc | đgt. Uống liền mạch và hết cả một lượng chất lỏng rất lớn, trông rất thô tục: Nốc cho lắm rượu vào, bây giờ mới nằm say mềm như thế. |
nốc | dt Thuyền nhỏ có mui: Cả gia đình sống trong một cái nốc. |
nốc | đgt Uống nhanh một cách tham lam: Rượu nốc, lời ra, hăng hái lạ (Tú-mỡ). |
nốc | đt. Uống có vẻ mạnh: Nốc một hơi hết chai rượu. // Nốc một hơi. |
nốc | .- d. Thuyền nhỏ. |
nốc | .- đg. Uống một cách tham lam (thtục): Nốc một hơi hết chai bia. |
nốc | Thuyền: Đi nốc qua sông. |
nốc | (Tiếng tục). Uống một cách tham-lam và nhiều: Nốc hết cả chai rượu. |
Vậy được những lúc rỗi rãi này tội gì ta không nốc rượu cho túy lúy càn khôn. |
Vậy được những lúc rỗi rãi này tội gì ta không nốc rượu cho túy lúy càn khôn. |
nốc thêm một ngụm rượu nữa , hắn lắc đầu lia lịa : Nghe nói bà già tao theo Việt Cộng. |
Thằng Xăm với tên lính Hai Nhỏ nốc rượu ừng ực , ăn thịt gà ngốn ngấu. |
Muốn nhìn một người hạnh phúc hãy nhìn một anh chàng nhà quê nốc rượu trong cái ấm sành và dùng hàm răng chắc khỏe cắn rôm rốp cái giẻ sườn của con chó vàng. |
Anh Dậu vục đầu vào bát , òng ọc nốc một hơi dài , rồi anh ngửa cổ ra bức chấn song mà thở. |
* Từ tham khảo:
- nôi
- nồi
- nồi áp suất
- nồi ba
- nồi ba mươi
- nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào