nôi | dt. Giỏ bằng mây đương (đan) hình trứng, thành cao lối 4 cm, cột bằng 4 tao dây hay móc hai đầu vào giá, dùng đưa trẻ con ngủ: Đứt nôi, thôi nôi, Đem em mà bỏ vô nôi, Để mẹ đi chợ mua vôi ăn trầu; Hai tay cầm bốn tao nôi, Tao thẳng tao dùi tao nhớ tao thương (CD). |
nôi | - d. Cg. Nhôi. Đồ đan bằng mây hay tre, tựa cái thúng lớn, để trẻ nhỏ nằm. |
nôi | dt. 1. Đồ dùng bằng tre, mây để trẻ nằm, có thể chao qua chao lại: thuở còn nằm trong nôi. 2. Nơi phát sinh, nảy sinh, xuất phát điểm: Việt Bắc là cái nôi của cách mạng. |
nôi | dt 1. Đồ dùng để trẻ nhỏ nằm: Khi cháu còn nằm trong nôi. 2. Nơi phát sinh ra một phong trào cách mạng: Việt-bắc là cái nôi của cách mạng giải phóng dân tộc ta. |
nôi | dt. Đồ đang bằng tre, bằng mây như cái rổ lớn dùng để cho trẻ con nằm mà đưa qua đưa về: Nằm nôi. // Thôi nói, thôi nằm nôi, thường là nói lễ đủ một năm của trẻ mới sinh. |
nôi | .- d. Cg. Nhôi. Đồ đan bằng mây hay tre, tựa cái thúng lớn, để trẻ nhỏ nằm. |
nôi | Cái chóng dùng cho trẻ con nằm để đưa, để ru. |
Chàng thấy mấy cô đỡ xúm xít chung quanh cái nôi mây và thoáng nhìn thấy giữa đống vải trắng một vật gì đỏ nõn đang động đậy. |
Hai người suốt cả buổi chỉ ngồi cắt và khâu những cái áo con con , đan những đôi tất xinh xinh và sửa soạn cái nôi mây. |
Mỗi lần đi về , Tân lại đến cạnh cái nôi , vén tấm màn trắng lên và nhìn một lát đứa bé nằm trong đó vẫn hai tay cọ quậy và con mắt lờ đờ nhìn mọi vật. |
Chàng bước lại bên cạnh cái nôi rủ màn trắng sạch sẽ. |
Anh lính là anh lính ơi ! Em thương anh lính nôi nhọc nhằn Ví dù em được nâng khăn Thì em thu xếp cho anh ở nhà Từ ngày anh bước chân ra Đến kì canh gác ắt là đông binh Thương anh , em để bên mình Vì việc triều đình quan bắt phải đi Thương anh đi lính hàn vi Anh thì vui gượng , em thì sầu riêng. |
Anh ơi phải lính thì đi Cửa nhà đơn chiếc đã thì có tôi Tháng chạp là tiết trồng khoai Tháng giêng trồng đậu , tháng hai trồng cà Tháng ba cầy bở ruộng ra Tháng tư gieo mạ thuận hoà mọi nơi Tháng năm gặt hái vừa rồi Trời đổ mưa xuống , nước nôi đầy đồng Anh ơi , giữ lấy việc công Để em cày cấy mặc lòng em thay. |
* Từ tham khảo:
- nồi áp suất
- nồi ba
- nồi ba mươi
- nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào
- nồi bù
- nồi chõ