nồi áp suất | dt. Nồi bằng kim loại, có nắp đậy đặc biệt, dùng để hầm, nấu bằng hơi nước dưới áp suất cao: ninh xương bằng nồi áp suất. |
nồi áp suất | dt (H. áp: ép; suất: cái làm chuẩn) Nồi bằng kim loại đậy rất kín, nấu bằng hơi nước dưới áp suất cao: Nồi áp suất phải có nắp đặc biệt. |
Cả một tháng trời ngày nào cũng tam thất nhét bụng gà đem cách thuỷ , chân giò , đậu xanh , gạo nếp , hạt sen hầm trong nồi áp suất , khiến ai gặp cũng ngạc nhiên vì cô lại trẻ ra , trắng hồng , béo đẹp còn hơn cả ”thời oanh liệt“ , có thể gọi là hoa khôi của Hà Nội được. |
Cả một tháng trời ngày nào cũng tam thất nhét bụng gà đem cách thuỷ , chân giò , đậu xanh , gạo nếp , hạt sen hầm trong nồi áp suất , khiến ai gặp cũng ngạc nhiên vì cô lại trẻ ra , trắng hồng , béo đẹp còn hơn cả "thời oanh liệt" , có thể gọi là hoa khôi của Hà Nội được. |
DUO80 8 Qt là nnồi áp suấtcủa Instant Pot hỗ trợ nhiều loại đồ ăn như súp , cháo , bánh , cơm , sữa chua , giữ ấm... Sản phẩm được giảm giá từ 130 USD xuống còn 50 USD ngày hôm qua. |
Nên sử dụng nnồi áp suấtđể tiết kiệm thời gian hơn. |
Chân dung Alexander Ciccolo Theo các quan chức FBI , Alexander Ciccolo , con trai của Cảnh sát trưởng Sở cảnh sát Boston , Robert Ciccolo bị cáo buộc sử dụng bom nnồi áp suấtđể tấn công khủng bố trong một trường đại học chưa xác định và thảm sát sinh viên. |
Nghi phạm nói với nhân chứng rằng , vụ đánh bom Boston năm 2013 đã gợi ý cho anh ta ý sử dụng bom nnồi áp suất. |
* Từ tham khảo:
- nồi ba mươi
- nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào
- nồi bù
- nồi chõ
- nồi da nấu thịt
- nồi đáy