nốc ao | đgt. 1. Bị đo ván và chịu thua ngay trên sàn đấu bốc: Đối thủ bị thua nốc ao ngay hiệp đầu tiên. 2. Thua ngay và đích đáng trong các cuộc đấu lực, đấu trí nói chung. |
nốc ao | dt (thể) (Anh: knock-out) Sự bị đo ván không tiếp tục đấu được trong cuộc đấu quyền Anh: Sang hiệp thứ hai, võ sĩ đó đã bị nốc-ao. |
Ông Long cũng tuyên bố trước nhiều người là sẽ đánh nnốc aovõ sĩ muay Thái ngay trong hiệp 2. |
Trận đài quy định có 3 hiệp đấu nhưng khi hiệp đấu thứ 2 diễn ra được 2 phút thì võ sĩ muay Thái đã bị võ sư Phi Long hạ nnốc ao. |
Khi đánh nhau , nếu dùng tay đánh liên tục 3 đòn vào một vị trí thì đối phương mới thấm đòn nhưng tôi đánh trúng một đòn chân thì có thể hạ nnốc ao. |
Huyền thoại Muay Thái tử vong sau khi bị hạ nnốc aotrên sàn đấu. |
Võ sĩ kỳ cựu người Italia Christian Daghio đã tử vong sau một tuần rơi vào tình trạng hôn mê tại bệnh viện ở Bangkok , Thái Lan , sau khi ông bị hạ nnốc aotrong trận đấu với võ sĩ người Thái Lan Don Parueang vào ngày 26 10. |
Một khi đối thủ đáng ngại nhất là đương kim vô địch đồng thời là hạt giống số 1 Serena Williams bị chính Kuznetsova hạ nnốc aoở vòng 4 , có lẽ chẳng tay vợt nào đủ sức ngăn Azarenka lên ngôi tại giải lần này. |
* Từ tham khảo:
- nồi
- nồi áp suất
- nồi ba
- nồi ba mươi
- nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào
- nồi bù