nở mày nở mặt | 1. Sung sướng mãn nguyện thể hiện trên nét mặt hân hoan rạng rỡ: Nhà ấy thì bố mẹ cũng nở mày nở mặt. 2. Phát triển tốtđẹp không thua kém ai và rất đáng tự hào. |
nở mày nở mặt | ng Hớn hở vui tươi: Con cái đỗ đạt, bố mẹ cũng nở mày nở mặt. |
nở mày nở mặt |
|
Em là đứa con gái quê mùa , được làm vợ một người thông minh , đỗ đạt hiển vinh như thế này cũng đã vẻ vang , nở mày nở mặt với hàng xóm láng giềng lắm rồi. |
Nam diễn viên nhanh chóng đáp lại rằng bởi vậy con có về quê đâu bố đồng thời cho biết chỉ về khi có thể làm gia đình nnở mày nở mặt. |
Tuy nhiên , thay vì nnở mày nở mặt, anh lại nói nhầm thành nở nang khiến khán giả cười ngất. |
Nên giờ vợ có bầu đứa thứ 2 , cũng mong là con trai để nnở mày nở mặtvới chúng bạn.... |
Nhưng tựu trung lại , đội bóng thủ đô lại làm ông bầu nnở mày nở mặt, vì đến giờ Hà Nội T&T ; là một đại gia thực thụ , buộc V League phải kiêng nể vì cách chơi , cách săn đuổi , kiên nhẫn đến tận phút chót. |
Đám cưới của tôi diễn ra nhanh chóng , to và đẹp khiến bạn bè phải trầm trồ , gia đình nnở mày nở mặt. |
* Từ tham khảo:
- nở nang
- nở như ngô rang
- nở ruột nở gan
- nở từng khúc ruột
- nỡ
- nỡ nào