nín bặt | đt. Im hẳn luôn: Đang khóc, bị nạt một tiếng, nó nín bặt // (B) Bặt hẳn, không lên tiếng, không ra mặt: Từ dạo đó, hắn nín bặt tới nay. |
nín bặt | - Im hẳn khi đang khóc. |
nín bặt | đgt. Im hẳn, ngừng đột ngột: đang khóc lóc, kêu van thảm thiết, bỗng nín bặt. |
nín bặt | đgt Im hẳn không khóc nữa: Con bé gào lên mấy tiếng nữa rồi nín bặt (Ng-hồng). |
nín bặt | đt. Im hẳn. |
nín bặt | .- Im hẳn khi đang khóc. |
nín bặt | Im hẳn: Nín bặt đi. |
Bính vừa cất tiếng khóc rưng rức thì tiếng khóc kia nín bặt , Bính vụt nghĩ đến đứa bé kia khóc thế nào chả có người vỗ về ru cho bú , còn con Bính thân phận con nuôi con mày , giá đêm khát sữa , thì dù có được chiều chuộng mấy chăng nữa cũng khó mà được bú đêm. |
. Cô đut ngón tay vào miệng cắn cắn , và nín bặt |
Cả tiếng súng cũng nín bặt. |
Lúc đến bờ suối có lều cỏ bồng dựng sẵn thì dòng nước suối Tịch Mịch nín bặt. |
Và mỗi lúc tiểu thư thêm ngỡ ngàng trước cảnh đào nguyên mở ra trước mắt... Tiếng đàn bỗng nín bặt. |
Em bé đang khóc ngằn ngặt bỗng dưng nnín bặtvà ngủ tít chỉ sau vài giây khi được người dì áp dụng cách dỗ trẻ nín khóc đơn giản này. |
* Từ tham khảo:
- nín lặng
- nín nhịn
- nín như thóc
- nín thin thít
- nín thinh
- nín thít