nhỡ ra | dt. Kẻo rồi, nếu không: Nhỡ ra không phải như vậy thì anh xử lí như thế nào. |
nhỡ ra | lt Nếu chẳng may: Nhỡ ra hỏng việc thì sao?. |
Con mụ nhà tôi cứ bảo đi đêm hôm lén lút thế này , nếu nhỡ ra... nhưng tôi gạt đi , bảo gia đình thầy là gia đình tử tế... Ông giáo không để cho lão lải nhải thêm , gắn giọng bảo bà giáo : Mình đưa cái ruột tượng cho tôi. |
Sài hấp tấp chạy ra bê bì gạo và mắng : Đã bảo để anh đi mua , em cứ tham , nhỡ ra... ối dà , tiện thì làm. |
Thôi em đi , anh ở nhà trông con khỏi vác nó đi lại đêm hôm nhỡ ra... Anh buồn cười thật. |
Anh hay quên , nhỡ ra... Mà nước nôi tắm rửa cẩn thận không lại ghẻ lở hắc lào ra đấy. |
Sài hấp tấp chạy ra bê bì gạo và mắng : Đã bảo để anh đi mua , em cứ tham , nhỡ ra... ối dà , tiện thì làm. |
Thôi em đi , anh ở nhà trông con khỏi vác nó đi lại đêm hôm nhỡ ra... Anh buồn cười thật. |
* Từ tham khảo:
- nhớ
- nhớ
- nhớ đời
- nhớ mong
- nhớ nhung
- nhớ như chôn vào ruột