nhỡ tàu | - đg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết. |
nhỡ tàu | đgt. 1. Không kịp chuyến tàu: đến chậm nên chịu nhỡ tàu. 2. Nhỡ việc, không gặp may mắn: chần chừ mới nhỡ tàu như thế. |
nhỡ tàu | đgt 1. Đến muộn sau khi tàu đã chạy: Vì nhỡ tàu, phải vào ngủ ở khách sạn. 2. Không kịp được hưởng điều gì (thtục): Cơ quan phát thưởng cho anh em, nhưng anh đi vắng nên đã nhỡ tàu. |
nhỡ tàu | .- đg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết. |
Lại có kẻ bị ghi vào sổ đen đã tránh công an bằng cách trà trộn ngủ lẫn với khách nhỡ tàu nhỡ xe. |
Long bỏ áo ngoài , cởi giầy Tây... Thốt nhiên Tuyết ngồi lên , kêu : Giời ơi , nóng quá ! Rồi Tuyết đứng lên cởi bỏ áo ngoài... Tuyết cười khanh khách , thêm : Lúc ra ga , sợ nhỡ tàu , em vội quá thành thử phải mặc quần áo ra ngoài áo tắm đấy anh ạ. |
* Từ tham khảo:
- nhớ
- nhớ đời
- nhớ mong
- nhớ nhung
- nhớ như chôn vào ruột
- nhớ như đinh đóng cột