nhu nhú | đt. C/g Lu-lú, mới lú lên: Có mụt măng nhu-nhú chừng một tấc. |
nhu nhú | - Hơi thò lên: Măng mới mọc nhu nhú thôi. |
nhu nhú | đgt. Hơi nhô lên, hơi hiện ra một phần: Cà nhu nhú đuôi tôm o Sừng mới hơi nhu nhú o Lúa ngâm nước non một tuần, có hạt nhu nhú. |
nhu nhú | đgt, tt Hơi thò lên: Mơn man những cái bắp nhu nhú (Ng-hồng). |
nhu nhú | .- Hơi thò lên: Măng mới mọc nhu nhú thôi. |
nhu nhú | Xem “nhú-nhú”. |
* Từ tham khảo:
- nhu thượng
- nhu yếu phẩm
- nhù nhờ
- nhù nhừ
- nhủ
- nhũ