nhu yếu phẩm | - Vật cần dùng cho đời sống hằng ngày; Gạo, vải, muối, thuốc men là nhu yếu phẩm của nhân dân. |
nhu yếu phẩm | dt. Vật phẩm cần thiết cho đời sống hàng ngày: cung cấp đầy đủ nhu yếu phẩm cho bộ đội ở truyến trước. |
nhu yếu phẩm | dt (H. phẩm: vật dụng) Vật cần thiết cho đời sống: Bảo đảm cho xã hội có đủ như yếu phẩm. |
nhu yếu phẩm | .- Vật cần dùng cho đời sống hằng ngày; Gạo, vải, muối, thuốc men là nhu yếu phẩm của nhân dân. |
Thời bao cấp , nhà nước chia ra 11 mức được hưởng chế độ cung cấp thực phẩm và nhu yếu phẩm. |
Nhiều người đang sống trong cảnh thiếu lương thực và các nhu yếu phẩm , không nơi nương tựa. |
Những người cần thực phẩm và nhu yếu phẩm được đưa đến tận nhà dù lệnh phong tỏa siết chặt rất khó ra đường. |
Ngư dân chuẩn bị lương thực , dầu cùng nnhu yếu phẩmđể chuẩn bị ra khơi Trung tâm thị trấn Cần Thạnh , huyện Cần Giờ sáng nay người dân đã trở lại sinh hoạt bình thường , đường cũng đông người di chuyển hơn so với ngày hôm qua. |
Công tác cứu trợ , tiếp nhận và giao nhận các nnhu yếu phẩmcứu trợ ủng hộ đồng bào bị thiệt hại do mưa lũ cũng được thực hiện một cách nhanh chóng đến từng hộ , từng người dân , không để người nào bị đói , bị khát trong mưa lũ. |
Dịp này , UBND Q. Ngũ Hành Sơn và Hội Doanh nghiệp Q. Ngũ Hành Sơn cũng đã trao tặng 20 suất quà (mỗi suất gồm nnhu yếu phẩmvà số tiền mặt , trị giá 1 đồng) cho các hộ gia đình chính sách có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và hộ nghèo trên địa bàn quận. |
* Từ tham khảo:
- nhù nhừ
- nhủ
- nhũ
- nhũ bộ
- nhũ căn
- nhũ danh