nhiệm vụ | - dt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nhiệm vụ công tác dân vận của Đảng, nhà nước, mặt trận (LKPhiêu). |
nhiệm vụ | dt. Công việc phải làm, phải gánh vác: quán triệt nhiệm vụ o hoàn thành nhiệm vụ, |
nhiệm vụ | dt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nhiệm vụ công tác dân vận của Đảng, nhà nước, mặt trận (LKPhiêu). |
nhiệm vụ | dt. Chức vụ của mình gánh vác. |
nhiệm vụ | .- Công việc phải gánh vác: Hoàn thành nhiệm vụ. |
Tôi cho đó là một nhiệm vụ của phụ nữ. |
Tên lính gõ mõ quát tháo nhắc nhở mọi người nhiệm vụ và trật tự. |
Cái nhiệm vụ quản lý buôn bán , trông coi một đám đông trai tráng ô hợp giữa một thung lũng vây bọc những núi là núi , mà người nào cũng có một mối hận với đời hoặc canh cánh nỗi khao khát được vượt đèo nhìn trở lại đồng bằng , biển cả , công việc ấy vượt quá sức của Kiên. |
Ít lâu sau , nửa này thay nhiệm vụ cho nửa kia , nên đời sống khỏi bị xáo trộn , nguồn lương thực không bị hao hụt. |
Còn ai đủ giàu để đáng cất công đâu ! nhiệm vụ chính của các toán nghĩa quân là đột nhập vào các làng gần núi , phá nát bộ máy cai trị do bọn thổ hào , chức sắc nắm giữ , để các vùng cận sơn có dân mà không có quan , khu vực kiểm soát của triều đình thu hẹp dần ; khu vực các chức sắc bỏ trốn sẽ loang dần ra như dầu loang trong mặt nước , loang dần xuống phía biển , đến một lúc sẽ đến sát bờ thành phủ Qui Nhơn. |
Những người nòng cốt trong đội Huệ đa số là những thanh niên đêm đêm thường tụ họp nhau luyện võ gần nhà ông giáo , từ lâu giữ nhiệm vụ tuần phòng và trật tự ở Tây Sơn thượng. |
* Từ tham khảo:
- nhiên
- nhiên cốc
- nhiên liệu
- nhiên liệu hạt nhân
- nhiễn
- nhiếp