nhiễm mặn | tt Nói một vùng đất đã bị nước biển thấm vào: Ra sức biến vùng nhiễm mặn ấy thành đất có thể canh tác được. |
Toàn tỉnh có 2.526 ha lúa bị nnhiễm mặnnghiêm trọng. |
Xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp cũng sẽ có những đột phá với những giống cây trồng mới có những tính năng thích ứng với tình trạng hạn hán , nước nnhiễm mặnhoặc chống sâu bệnh và có năng suất , chất lượng cao được nghiên cứu nhờ công nghệ sinh học phân tử. |
Mới đây , ông Bùi Phạm Khánh , Thứ trưởng Bộ Xây dựng cho biết , nhiều doanh nghiệp ngành xây dựng đã có ý kiến với Bộ đề xuất các nhà khoa học tiếp tục nghiên cứu sử dụng các vật liệu thay thế cát tự nhiên , đặc biệt dùng trong san lấp , tiến tới chấm dứt việc sử dụng cát nước ngọt để san lấp các công trình xây dựng... Bộ Xây dựng đang tiếp tục giao Viện Vật liệu xây dựng nghiên cứu ban hành tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật sử dụng cát nnhiễm mặnlàm vật liệu xây dựng thay thế cát nước ngọt tự nhiên ; nghiên cứu chế tạo bê tông không cốt thép sử dụng cát nhiễm mặn phục vụ làm bờ kè , tường chắn sóng , chống sụt lún , sạt lở. |
Cầu được xây dựng trong vùng nước nnhiễm mặn, nhưng công tác duy tu bảo dưỡng không kịp thời , làm hư hỏng nhanh công trình... Từ những tính toán trên , công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 308 đã xây dựng 2 phương án , phương án 1 là thiết kế sửa chữa hạ bộ cầu cũ , phương án 2 là xây dựng lại cầu mới. |
Xã Tịnh Kỳ , thành phố Quảng Ngãi giống như một bán đảo , trước biển sau sông nên hầu hết các nguồn nước của người dân đều bị nhiễm phèn và nnhiễm mặnrất nặng. |
Xã cũng chưa có phương án khắc phục nào , vì giếng ở đây hầu hết đều bị nnhiễm mặnvà nhiễm phèn. |
* Từ tham khảo:
- ngờ đâu
- ngờ ngạc
- ngờ ngẫn
- ngờ nghệch
- ngờ ngợ
- ngờ ngờ