nhất quyết | trt. X. Nhất-định. |
nhất quyết | - đgt, trgt (H. quyết: nhất định) Nhất định phải thực hiện: Anh ấy đã nhất quyết ra đi. |
nhất quyết | I. đgt. Quyết định dứt khoát: đã nhất quyết rồi thì làm cho bằng được. II. pht. Dứt khoát, với ý chí bền vững, không đổi thay: nhất quyết giành cho được thắng lợi. |
nhất quyết | đgt, trgt (H. quyết: nhất định) Nhất định phải thực hiện: Anh ấy đã nhất quyết ra đi. |
nhất quyết | trt. Quả quyết. |
nhất quyết | .- Với ý định bền vững, dù thế nào cũng không thể lùi: Nhất quyết thực hiện kế hoạch. |
nhất quyết | Cũng nghĩa như nhất-định. |
Sau đó , bà nnhất quyếtđể cho Trác đi lấy lẽ ; bà như bị những lời bà Tuân huyễn hoặc. |
Đến lúc ấy , Trương nhất quyết dùng cái mưu của mình để biết rõ sự thực. |
Chàng nhìn về có ánh sáng lọt qua , gọi thầm : Em Thu , em Thu... Đến lúc đó Trương mới nhất quyết viết thư cho Thu. |
Trương nhất quyết chỉ vì chàng thấy náo nức muốn biết : rồi sẽ ra sao. |
Thế là nhất quyết viết thư để biết rõ " Sự thể ra sao " , đến lúc viết chàng lại nhút nhát sợ cái kết quả của việc làm. |
Trương ngầm nghĩ : Không biết con bọ ấy nó có những ý tưởng gì trong óc mà nó sống làm cái gì ? Trương giơ tay bắt con bọ và nghĩ đến lúc này nó nhất quyết bay đi thì nó sẽ không chết. |
* Từ tham khảo:
- nhất sinh
- nhất sơn bất tàng nhị hổ
- nhất sống nhị chết
- nhất tâm
- nhất tâm thiết thạch
- nhất tề