nhao nhác | đgt. Nh. Nháo nhác: nhao nhác như gà phải cáo o Nhọc nhằn tiếng cú trong canh vắng, Nhao nhác đàn dơi lúc đỏ đèn (Nguyễn Bính). |
Thấy mọi người nhao nhác , cụ đồ sốt ruột không kém. |
Họ nhao nhác tìm việc kiếm tiền và Hà Nội là nơi đầu tiên họ nghĩ đến. |
Mọi việc phiền nhiễu thần linh không ưa , dân chúng nhao nhác , mong tìn chân chúa. |
Bà Bờ nói về dòng nước ô nhiễm Nói chưa ráo lời , hôm sau bà đã nghe người dân chạy nnhao nháccứu cá lồng. |
* Từ tham khảo:
- nhào
- nhào
- nhào lộn
- nhào nặn
- nhào nhào
- nhảo