nhang nhác | tt. C/g Nhác-nhác, hơi nhác: Nhang-nhác chớ không nhác lắm. |
nhang nhác | tt. Hình dáng bề ngoài có nhiều nét trông thoáng qua gần giống nhau, tương tự nhau. |
Tô Hoài không cần suy nghĩ , nói bằng giọng bông đùa mà có ngụ ý khiến chung quanh cùng cười : Sao lại bảo là tôi giống ông ấy , phải nói ông ấy nhang nhác giống tôi mới đúng. |
Còn tờ Đời sống Đông Dương (Lavie Indochinoise) cho đăng 8 tranh biếm họa liên hoàn về xây cầu Long Biên mà hình vẽ nhân vật trong tranh nhang nhác như Paul Doumer. |
Với tôi , kiến trúc cứ nnhang nhácgiống nhau là tôi không thích. |
Tuy nhiên , với tôi , kiến trúc cứ nnhang nhácgiống nhau là tôi không thích. |
* Từ tham khảo:
- nhàng nhàng
- nhãng
- nhãng quên
- nhãng trí
- nhanh
- nhanh chân thì được, chậm chân thì trượt