nhâm nhi | đgt. Nhấm nháp: ngồi nhâm nhi với nhau cả buổi sáng. |
Thế mà lão lại ngồi uống trà nhâm nhi với tía nuôi tôi và nói những chuyện con cà con kê gì ở đâu đâu. |
Phải ở trên thuyền , chòng chành mỗi khi có người bước hơi mạnh chân , ngắm mặt trời lên lấp ló bên hàng cây chinar rực rỡ , nhâm nhi trà Kashmir , nghe cá gọi trên mặt nước , mới hiểu tại sao du khách yêu nhà thuyền đến thế. |
Chỉ cần một ấm chè , một ít lạc rang , một cái "argeel" là họ có thể nhâm nhi cả buổi chiều. |
Xem ra họ có vẻ sung sướng lắm , chừng như trong cuộc ời làm lính mướn khổ nhục của họ thì cái buổi chiều mưa lạnh được ngồi nhâm nhi này không phải là dễ kiếm. |
Anh nhâm nhi vại bia bên mấy củ lạc. |
Ăn cơm xong , chị dọn ra xị rượu nướng mấy con khô cá chạch : Anh Hai lai rai cho ấm bụng , mưa quá , nhâm nhi đỡ buồn. |
* Từ tham khảo:
- nhầm
- nhầm con toán, bán con trâu
- nhầm lẫn
- nhầm nhật
- nhầm nhỡ
- nhẩm