nhầm | bt. X. Lầm: Sai nhầm, nhầm-nhỡ. |
nhầm | - đg. Nh. Lầm. |
nhầm | đgt. Sai sót do sơ suất nhỏ mà lẫn cái nọ sang cái kia: tính nhầm o cầm nhầm chiếc bút của ai. |
nhầm | đgt (cn. Lầm) Hiểu cái nọ là cái kia; Cho cái nọ là cái kia: Nhầm tên; Nhầm đường. tt, trgt Sai; Không đúng: Lời nói nhầm; Nghĩ nhầm về ai; Tính nhầm. |
nhầm | đt. Nht. Lầm (đọc sai) |
nhầm | .- đg. Nh. Lầm. |
nhầm | Sai, không đúng. Cũng nghĩa như “lầm”. |
Hôm nay về thăm nhà , nàng đã được biết rõ rằng nàng đã không nnhầmtưởng. |
Bà kể được hết , chẳng nnhầmlẫn người nào. |
Em nhầm , nhầm đã hơn sáu năm nay. |
Em nhầm và em muốn giữ riêng câu chuyện một mình mãi mãi. |
Nếu em không nhầm thì cái cử chỉ đó đã tỏ ra rằng Loan cũng yêu em. |
Ðến Bản Lang còn xa không , cô ? Người con gái thản nhiên đáp : Ông đi nhầm đường rồi. |
* Từ tham khảo:
- nhầm lẫn
- nhầm nhật
- nhầm nhỡ
- nhẩm
- nhẩm
- nhấm