nhầm lẫn | - Nh. Lầm lẫn. |
nhầm lẫn | đgt. Nhầm cái nọ sang cái kia, do sơ suất: không tránh khỏi những nhầm lẫn này hay khác. |
nhầm lẫn | đgt Coi thứ nọ là thứ kia: Nhầm lẫn tên người này với tên người khác; Tuổi già cũng dễ nhầm lẫn. |
nhầm lẫn | .- Nh. Lầm lẫn. |
Bà kể được hết , chẳng nnhầm lẫnngười nào. |
Tất cả lại cười thú vị về sự nhầm lẫn không thể nào ngờ tới của ông chú ruột quý tử lại đãng trí đến thế. |
Bàn tay búp măng rất đẹp , không thể nhầm lẫn bởi nó quay lưng về phía chúng tôi , lại phi dê tóc , nên tôi còn phải chờ xem cẩn thận đã. |
Mấy lại còn mắt ta , cặp mắt thiên lý nhãn này , cũng không khi nào nhầm lẫn nốt. |
Ngày xưa một nhà nọ có Tân và Lang là hai anh em ruột , đặc biệt dáng người và mặt mày giống nhau như đúc , đến nỗi chính người nhà cũng nhiều phen nhầm lẫn. |
Cái ghen của Tân là nguyên nhân của việc Lang bỏ nhà ra đi và cũng là hậu quả của việc hai anh em giống nhau đến nỗi làm cho nhiều người nhầm lẫn. |
* Từ tham khảo:
- nhầm nhỡ
- nhẩm
- nhẩm
- nhấm
- nhấm nháp
- nhấm nháp