nhạc âm | - (lý) âm ứng với những dao động tuần hoàn và gây ra cảm giác dễ chịu, êm tai. |
nhạc âm | dt. Âm có tần số hoàn toàn xác định. |
nhạc âm | (lý).- Âm ứng với những dao động tuần hoàn và gây ra cảm giác dễ chịu, êm tai. |
Phi Nhung đang tạm dẫn đầu hạng mục Ca sĩ hát nnhạc âmhưởng dân ca. |
"Bận mấy cũng phải hát" Đó là chia sẻ của NSƯT Thanh Thúy , giọng ca nhiều lần đoạt Giải Mai Vàng hạng mục Ca sĩ hát nnhạc âmhưởng dân ca truyền thống cách mạng được yêu thích nhất , khi chị nhận lời mời biểu diễn tại live show thứ 10 "Mai Vàng kết nối". |
Có lúc cô nàng trẻ trung hơn với các ca khúc dòng nnhạc âmhưởng dân ca nhưng vẫn là cách hát chạm đến trái tim người nghe một cách tinh tế. |
Ở lĩnh vực ca nhạc , Ca sĩ Noo Phước Thịnh đang tạm dẫn trước với số phiếu bầu chọn cao nhất của hạng mục Nam Ca sĩ nhạc nhẹ ; Vũ Cát tường dẫn đầu hạng mục Nữ ca sĩ nhạc nhẹ ; Phi Nhung đang tạm dẫn đầu hạng mục Ca sĩ hát nnhạc âmhưởng dân ca ; bé Hồ Văn Cường tạm dẫn đầu hạng mục Ca sĩ nhí ; nhóm hát Uni 5 tạm dẫn đầu hạng mục Nhóm hát và MV "Bỏ quê" tạm dẫn đầu hạng mục MV. |
Tại đây còn tổ chức chương trình âm nnhạc âmvang mùa thu lịch sử tái hiện khí thế buổi sáng mùa thu lịch sử 2/9/1945 , ca ngợi Chủ tịch Hồ Chí Minh Siêu thị giảm giá hút khách Theo dự báo của Sở Thương mại Hà Nội , mặc dù chỉ được nghỉ 1 ngày , nhưng lượng tiêu thụ hàng hóa dự kiến sẽ tăng khoảng 10 15% so với ngày thường. |
Thiêng Ngân sẽ hát cải lương đan xen với nnhạc âmhưởng dân ca kể về tình máu mủ anh em là những tiết mục hấp dẫn tại đêm thi thứ 12 của Sao Nối Ngôi. |
* Từ tham khảo:
- nhạc công
- nhạc cụ
- nhạc điệu
- nhạc gia
- nhạc khí
- nhạc khúc