nha sĩ | - d. (cũ, hoặc id.). Y sĩ hoặc bác sĩ nha khoa. |
nha sĩ | dt. Y sĩ hoặc bác sĩ chuyên về chữa răng. |
nha sĩ | dt (H. nha: răng; sĩ: người có học thức) Thầy thuốc chuyên chữa răng: ở bệnh viện ấy có một nha sĩ rất giỏi. |
nha sĩ | .- Thầy thuốc chuyên chữa răng. |
nha sĩvỉa hè nhổ răng cho một khách hàng. |
Không cần uống thuốc kháng sinh hay đến nnha sĩnhổ bỏ , răng sâu lâu năm sẽ tự lành lại nếu áp dụng theo đúng công thức sau. |
Để điều trị sâu răng dứt điểm nhiều người hay có xu hướng là đến nnha sĩđể nhổ bỏ rồi nghĩ tới việc trồng răng giả. |
Ông cũng là thành viên Hiệp hội Implant thế giới ICOI , thành viên danh dự Hội nnha sĩquốc tế ICD , đồng chủ tịch CLB ITI Hà Nội. |
Trước mắt , sẽ có 8 ngành nghề lao động trong các nước ASEAN được tự do di chuyển thông qua các thỏa thuận công nhận tay nghề tương đương gồm : kế toán , kiến trúc sư , nnha sĩ, bác sĩ , kỹ sư , y tá , vận chuyển và nhân viên ngành du lịch. |
4 việc cần làm để tránh sâu răng cả năm không cần đến nnha sĩ. |
* Từ tham khảo:
- nhà
- nhà
- nhà ăn
- nhà sanh
- nhà báo
- nhà bạt