nhà ăn | dt. Phòng ăn rộng, chứa được nhiều người của một trường học, một xưởng thợ v.v... |
nhà ăn | - dt Nơi dành làm chỗ ăn của một tập thể: Nhà ăn của học sinh lưu trú. |
nhà ăn | dt. l. Nhà dùng làm chỗ ăn uống cho tập thể: nhà ăn đã mở cửa o nhà ăn của nhà trường. 2. Toàn bộ những người phục vụ và tổ chức trong đó: họp nhà ăn. |
nhà ăn | dt Nơi dành làm chỗ ăn của một tập thể: Nhà ăn của học sinh lưu trú. |
nhà ăn | dt. Phòng rộng dùng nơi ăn uống của một nhóm đông người. |
nhà ăn | .- Nơi dành cho những người trong cùng một tập thể đến ăn. |
Ngoài phòng khách rất đông người , nhưng toàn người trong làng họ cả , Trương không buồn bắt chuyện với ai , ngồi nhìn các bức hoành phi , câu đối đợi lúc ăn cơm : Người nhà ăn cơm cả rồi. |
Hay cậu về nhà ăn cắp ở nhà một hào chỉ cho tôi vay. |
Phúc lại hỏi : Chú không về nhà ăn tết ? Dũng mỉm cười : Chú không có nhà. |
Thế thì đi về đi , ông đi về nhà ăn ngô , em đói lắm. |
Rồi chàng thong thả xuống nhà ăn cơm. |
Đang ấp úng chưa biết nói gì thì Minh quay lại hỏi : Lại cái gì nữa đây ? Liên cố dịu giọng bảo chồng : Mình ạ ! Hãy ở nhà ăn cơm rồi hẵng đi. |
* Từ tham khảo:
- nhà báo
- nhà bạt
- nhà băng
- nhà băng
- nhà bè
- nhà bếp