nhà báo | dt. Chủ một tờ báo hoặc ký-giả: Có nhà báo đến phỏng-vấn. |
nhà báo | - d. Người chuyên làm nghề viết báo. |
nhà báo | dt. Người làm nghề viết báo chuyên nghiệp: một nhà báo xông xáo o thẻ nhà báo. |
nhà báo | dt Người làm nghề viết báo: Một nhà báo đã đến phỏng vấn ông cụ. |
nhà báo | dt. 1. Người viết báo: Nhà báo, nhà văn. 2. Trụ sở của một tờ báo: Đi đến nhà báo. |
nhà báo | .- Người làm nghề viết báo. |
Anh phải đi viết tường thuật ? Hoạch đáp : Không , nhà báo nào đã có người riêng về việc ấy. |
Chàng thoáng thấy Hoạch ngồi ở bàn các nhà báo mắt nhìn lên trần , và cũng như đang nóng ruột đợi họ xử việc này cho chóng xong đi. |
Cứ nói là cô tìm được việc làm ở nhà báo nhiều tiền hơn , nên thôi dạy học. |
Lúc về đến nhà , thấy Thảo đương đứng đợi , Loan vừa cười vừa nói : Em vừa ở trên nhà báo Minh Nhật đi bộ về đây. |
Kèm theo bài , Minh gửi cả thư cho nhà báo và cũng nhận được thư phúc đáp cùng những lời hoà nhã , đầy vẻ khuyến khích. |
Anh biết không , họ không thêm không bớt một chữ nào của tôi đấy ! Thế à ? Thật anh tài quá ! Không biết còn tiền nhuận bút thì sao đây ? Họ sẽ gửi cho mình hay là mình phải đến tận nhà báo mà lãnh ? Anh cứ để việc ấy cho tôi. |
* Từ tham khảo:
- nhà băng
- nhà băng
- nhà bè
- nhà bếp
- nhà binh
- nhà bông