nhà bè | dt. Nhà nhỏ thấp cất trên chiếc bè thả trôi dưới sông. |
nhà bè | - dt. Nhà lá dựng lên trên bè. |
nhà bè | dt. Nhà lá dựng lên trên bè. |
nhà bè | dt Nhà lá cất trên một cái bè: Cả gia đình anh ta sống trong một nhà bè ở bờ sông. |
nhà bè | dt. Nhà cất bên trên một cái bè. |
nhà bè | .- Nhà lá cất trên một cái bè. |
Những bến vận hà nhộn nhịp dọc dài theo sông ; những lò than hầm gỗ đước sản xuất loại than củi nổi tiếng nhất của miền Nam ; những ngôi nhà bè ban đêm ánh đèn măng sông chiếu rực trên mặt nước như những khu phố nổi , và nơi đây người ta có thể cập thuyền lại , bước sang gọi một món xào , món nấu Trung Quốc hoặc một đĩa thịt rừng nướng ướp kiểu địa phương kèm theo vài cút rượu , ngoài ra còn có thể mua từ cây kim cuộn chỉ , những vật dụng cần thiết , một bộ quần áo may sẵn hay một món nữ trang đắt giá chẳng hạn , mà không cần phải bước ra khỏi thuyền. |
Nhà lại ở bên sông , còn chờ gì mà không làm một cái nhà bè trên mặt nước. |
Đấy là bóng chiếc nhà bè lợp lá gồi mà trong đó , cụ Nghè Móm đang ngồi làm nhà cái , thả thơ cho hàng chục người con đánh. |
Nhờ người quen giới thiệu , tôi mua được miếng đất 55 m2 ở huyện nhà bè , TP HCM. |
Gió nhè nhẹ. Cái nhà bè dập dềnh khe khẽ |
Cô chật vật bước trên chiếc cầu tre ra nhà bè. |
* Từ tham khảo:
- nhà binh
- nhà bông
- nhà buôn
- nhà cái
- nhà cao cửa rộng
- nhà cầu