nhả nhớt | tt. Lố-lăng, thô-lỗ, chỉ điệu-bộ kém lịch-sự: Bộ nhả-nhớt. |
nhả nhớt | tt. Có thái độ, điệu bộ đùa cợt thái quá, thiếu đúng đắn, không lịch sự: nhả nhớt với phụ nữ là không tốt o ăn nói nhả nhớt nghe chối tai. |
nhả nhớt | đgt, trgt Nói những lời đùa cợt không đứng đắn, không lịch sự: Anh chàng ấy hay nhả nhớt đối với phụ nữ. |
nhả nhớt | tt. Nht. Nhả. |
nhả nhớt | .- Nói đùa quá trớn: Nhả nhớt thế người ta giận. |
nhả nhớt | Cũng nghĩa như nhả. |
* Từ tham khảo:
- nhã
- nhã chí
- nhã bộ
- nhã nhạc
- nhã nhặn
- nhã nhượi