nha nhẩn | Nh. Nhẩn nha. |
* * * Cách đây ba chục năm , ở miền Nam có sáu xu vào tiệm ăn , phổ ky đưa ra một đĩa xì dầu , một cái hột gà và một thìa mỡ nước không tính tiền ngoài đồ ăn ra , mà cơm thì nóng sốt , trắng tinh – vì kĩ nghệ xay thóc mở mang , không có nghề hàng xáo như ở Trung và Bắc – tôi gần như không thấy ai ăn cơm tấm ; nhưng bây giờ vì ơn nhờ kiệm ước , cơm tấm được coi là một thứ quà sảng vào hạng sang , thiên hạ ănha nhẩn?n , trông thấy người ta ăn mà mình đã thấy ngon rồi. |
* Từ tham khảo:
- nha phiến
- nha sĩ
- nha thống
- nhà
- nhà
- nhà ăn