Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
nhà ngang dãy dọc
ng
Nói sự giàu có của một gia đình hoặc sự sầm uất của một khu dân cư:
Từ thuyền bước lên bờ đã thấy nhà ngang dãy dọc khác hẳn ngày xưa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
chậm lại
-
chân bì
-
chân chạy
-
chân châu
-
chân chiêm
-
chân đi vòng kiềng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
nhà ngang dãy dọc
* Từ tham khảo:
- chậm lại
- chân bì
- chân chạy
- chân châu
- chân chiêm
- chân đi vòng kiềng