chậm lại | đgt 1. Nói tốc độ đã bớt đi: Gần đến ga, tàu đã chậm lại 2. Không tiến hành ngay: Buổi khai mạc phải chậm lại hai ngày. |
Thu đi cchậm lại. |
Nàng đi cchậm lạimiệng nói : Em đi từ sáu giờ tối... Nghĩa là Mùi chưa ăn gì cả. |
Chàng sung sướng khi nào thấy một con nấn ná ở cchậm lại, chàng cố tìm để thấy con chim ấy lẹ làng bay trên các cành lá. |
Nhưng vì không ai dám nói hẳn ra nên người nọ tưởng người kia muốn cùng đi cchậm lạiđể nói một câu chuyện riêng , nhất là chỗ đó lại khuất , có cây che phủ kín. |
Dũng đi cchậm lại: Cô có vội đến thăm cô Lương lắm không ? Chẳng vội lắm. |
Minh chạy chạm lại , họ cũng đuổi cchậm lại. |
* Từ tham khảo:
- vòi xả cặn
- vòi xịt
- vòm canh
- von đầu
- von miệng
- von ngòi