chân chiêm | dt Ruộng chỉ có thể trồng lúa chiêm: Ruộng chân chiêm nhiều khi thất bát. |
chân chiêm | d. Nói ruộng chủ yếu cấy chiêm: Ruộng chân chiêm, nhờ có thuỷ lợi cấy được mùa. |
chân chiêm | Nói ruộng chủ yếu dùng để cấy chiêm: Ruộng chân chiêm. đồng chiêm Vùng ruộng trũng, chủ yếu cấy lúa chiêm: Đất đồng chiêm. |
Bà vợ quan Hành khiển Ngụy Nhược Cchân chiêmbao thấy hai con rắn cắn vào mạng sườn ở dưới nách bên tả. |
Nhiều năm qua , nhân dân đã quen với sự hiện diện của vườn tượng này , khách tham quan đến đây hàng ngày cũng dừng chchân chiêmgưỡng. |
* Từ tham khảo:
- run sợ
- rùn
- rùn
- rùn
- rủn
- rủn chí