chân chạy | dt Người nhanh nhẩu giúp mọi việc ở trong cũng như ở ngoài: Người con trai thứ hai là chân chạy của gia đình. |
chân chạy | d. Người giúp đỡ người khác lo những việc vặt bên ngoài: Trong nhà chỉ có đứa con là chân chạy. |
Bên ngoài , bắt đầu có tiếng cchân chạyrầm rập , tiếng la hét , tiếng đá va vào mặt gỗ. |
Nạn tuốt lúa trộm khiến những đêm dài mùa gặt giật lên từng cơn vì tiếng mõ cấp cứu , tiếng la hét đuổi bắt , tiếng cchân chạytrên các ngõ vắng , tiếng bàn tán xôn xao. |
Tiếng cchân chạy, tiếng bàn tán nói cười bên ngoài liếp nứa đánh thức ông dậy. |
Rồi qua rằm. Cho đến hôm đột nhiên anh nghe nhiều tiếng cchân chạyở hành lang , lẫn với tiếng la ó , reo cười |
Ngoài đường , tiếng người kêu thét , tiến cchân chạyhỗn loạn. |
Hốt nhiên , tôi nghe có nhiều tiếng cchân chạydồn dập trên đất , như tiếng giầy khua. |
* Từ tham khảo:
- xoáy
- xoáy
- xoáy ốc
- xót liễu vì hoa
- xót như muối, rầu như dưa
- xót ruột