nha khoa | dt. Chuyên khoa về răng. |
nha khoa | - dt (H. nha: răng; khoa: ngành học) Ngành y chuyên nghiên cứu về răng và việc chữa bệnh răng: Bác sĩ phụ trách nha khoa của bệnh viện. |
nha khoa | dt. Khoa chuyên khám chữa các bệnh răng: bác sĩ nha khoa. |
nha khoa | dt (H. nha: răng; khoa: ngành học) Ngành y chuyên nghiên cứu về răng và việc chữa bệnh răng: Bác sĩ phụ trách nha khoa của bệnh viện. |
nha khoa | dt. Khoa, môn học về răng. |
nha khoa | .- Môn học chuyên nghiên cứu và chữa răng. |
Đưa cháu đi nha khoa , cái kìm chưa chạm vào răng , tôi đã muốn té xỉu đi rồi… Suốt ba năm trời , tôi chưa hề nói nặng với cháu nửa câu chứ đừng nói là mắng mỏ , đánh tát. |
Các cửa hàng thực phẩm , cơ sở nnha khoa, y tế và nhiều nơi khác vài năm gần đây bắt đầu tính bằng đồng USD hoặc tỉ giá thị trường chợ đen. |
Bác sỹ nnha khoacảnh báo 2 trường hợp bố mẹ không nên tự nhổ răng sữa cho con tại nhà. |
Mặt khác , đưa trẻ đi nhổ răng sữa cha mẹ nên thông báo các bác sỹ tiền sử của trẻ , bệnh sử nnha khoavà bệnh lý toàn thân để có phương pháp nhổ răng phù hợp cho từng trường hợp riêng biệt. |
Điều này rất nguy hiểm , vì có thể gây nhiễm trùng vết thương , phải đưa trẻ đến cơ sở nnha khoađể kiểm tra. |
Tương tự , mỗi năm Bệnh viện FV đón hơn 20 nghìn người bệnh đến từ Lào , Mi an ma , Cam pu chia , Mỹ , châu Phi... Việt Nam cũng được biết đến với hai thế mạnh : chữa hiếm muộn bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo cho tỷ lệ thành công cao , dịch vụ thẩm mỹ và nnha khoachất lượng cao , giá rẻ. |
* Từ tham khảo:
- nha môn
- nha nhẩn
- nha nhỏm
- nha phiến
- nha sĩ
- nha thống