nha môn | dt. Cửa nha // (R) Công-đường, sở nhà nước: Em rằng em muốn đi buôn, Anh về kiếm chốn nha-môn ngồi tuần (C.) |
nha môn | - Cửa quan. |
nha môn | dt. Cửa quan. |
nha môn | dt (H. nha: nơi làm việc; môn: cửa) Văn phòng quan lại trong thời phong kiến: Em rằng em muốn đi buôn, anh về kiếm chốn nha môn ngồi tuần (cd). |
nha môn | dt. Cửa quan, nơi quan lại làm việc. |
nha môn | .- Cửa quan. |
nha môn | Cửa dinh các quan: Kéo nhau đến trước nha-môn. |
Mai thị mỉa mai bảo hắn : Biết rằng anh vẫn đi buôn , Em về kiếm cnha môna môn ngồi tuần. |
Thư gia theo Lê Quý Đôn là ty lại (người giúp việc văn thư giấy tờ ở các nha môn. |
Nước An Nam vốn là đất Giao Châu , xin được trở lại làm quận huyện như xưa để cùng các nha môn vệ , sở , phủ , châu , huyện. |
Bá Kỳ không dự với đồng liêu ở nha môn , chỉ ở nhà riêng thu nạp các viên quan cũ bị sa cơ lỡ bước. |
Quan lại ở các nha môn , quân dân thuộc đất Giao Chỉ hãy thể lòng chí nhân của trẫm phải khoan hồng thương xót , chớ làm ráo riết , chớ vơ vét của dân , hết thảy những việc không cần kíp phải ngừng bỏ cả". |
Tháng 9 , Hoàng Phúc nhà Minh sai quan áp giải đích thân những bọn nho học , thầy thuốc , thầy tướng số , nhà sư , đạo sĩ đưa về Yên Kinh trao cho quan chức rồi đưa về các nha môn làm việc. |
* Từ tham khảo:
- nha nhỏm
- nha phiến
- nha sĩ
- nha thống
- nhà
- nhà