nhà hàng | dt. Nhà bán hàng-hoá: Nhà hàng Sạc-ne // Nhà bán rượu và cơm tây: Ăn cơm nhà hàng; Ngồi nhà hàng uống rượu đọc báo. |
nhà hàng | - dt 1. Nhà có dọn hàng để bán: Khách nhớ nhà hàng (tng). 2. Người bán hàng: Nhà hàng chiều khách; Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ (tng). |
nhà hàng | dt. 1. Cửa hàng, cửa hiệu: ăn cơm tại nhà hàng o đến đặt mua tại nhà hàng. 2. Tất cả những người làm việc tại cửa hàng, cửa hiệu: nhà hàng vui lòng đón tiếp o nhà hàng chiều theo ý khách. |
nhà hàng | dt 1. Nhà có dọn hàng để bán: Khách nhớ nhà hàng (tng). 2. Người bán hàng: Nhà hàng chiều khách; Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ (tng). |
nhà hàng | dt. 1. Nhà buôn lớn. 2. Tiệm ăn, tiệm cơm. |
nhà hàng | .- d. 1. Nhà có dọn hàng bán. 2. Người bán hàng: Nhà hàng chiều khách. |
nhà hàng | (đph).- Tiệm ăn lớn. |
nhà hàng | Nhà dọn hàng bán. |
Minh đưa Liên vào cái buồng nhỏ duy nhất dành cho thượng khách của nhà hàng. |
Mảnh trăng thượng tuần như cặp sừng trâu treo lơ lửng trên nóc nhà hàng xóm trông nhợt nhạt , có vẻ lãnh đạm vô tình. |
nhà hàng và khách nghe chừng đã quen nhau , vì đã có dăm sáu cậu mua chịu. |
Nhưng cái tính hà tiện của anh ta lại thắng cái thích , nên rồi lưỡng lự một lát , anh ta trả lại nhà hàng , kéo tôi đi ra và bảo : Đẹp thì đẹp thật , nhưng mà đắt quá , anh ạ. |
Đợi bà cụ đi khuất đầu phố , Tâm và vợ trở lại nhà hàng trả tiền , rồi đánh xe ra ngoài. |
Ở chợ , ở bến sông , ở nhà hàng xóm , ở ruộng gặt. |
* Từ tham khảo:
- nhà hát
- nhà hát nhân dân
- nhà hộ sinh
- nhà hội
- nhà hướng bắc không giặc cũng hùm, nhà hướng nam không làm cũng ăn
- nhà in