nguyên lão | dt. Người nhiều tuổi và có địa-vị cao: Các vị nguyên-lão thường được mời hỏi ý kiến. |
nguyên lão | dt. 1. Người già có địa vị cao trong xã hội. 2. Nghị viên thượng nghị viện. |
nguyên lão | tt (H. nguyên: đứng đầu; lão: già) Tên gọi thượng viện của một số nước dân chủ tư sản: Nghị viện nguyên lão ở Anh. |
nguyên lão | dt. (itd) 1. Người già có địa vị và đức vọng cao. 2. Nghị-viên ở Thượng Nghị-viện. Cũng gọi là nguyên-lão nghị viên. // Nguyên-lão viện: Xt. Nghị-viện. |
nguyên lão | 1. Người già có địa-vị và đức-vọng cao. 2. Nghị-viên Thượng-nghị-viện các nước. |
nguyên lão ta là một ông đồn điền giàu có đã khét tiếng miền trung thổ , bữa nay đương đêm khuya về thủ đô , là vì muốn để sáng sớm hôm sau có đủ thời giờ đến một cửa hiệu kim hoàn , mua một thứ hàng quý giá , để mừng một ông tổng đốc được đệ nhị đẳng Bắc đầu bội tinh. |
Văn Linh là công thần khai quốc , là vị nguyên lão của ba triều1704 tính thâm trầm , có trí lược , rất am hiểu các mặt chính sự , lúc bàn bạc ở triều đình , có nhiều điều rất sáng suốt. |
* Từ tham khảo:
- nguyên lí
- nguyên lí chồng chất điện trường
- nguyên liệu
- nguyên liệu chính
- nguyên ngữ
- nguyên nhân