nguyên liệu chính | Nguyên liệu tạo nên thành phần chính của sản phẩm. |
Thực đơn có khá nhiều món với nnguyên liệu chínhlà gà. |
nguyên liệu chínhlà gà Tam Kỳ chính hiệu , loại gà thả trong sân , vất vả tìm thức ăn nên thịt chắc , da mỏng. |
Quả gấc loại quả dân dã của người Việt được sử dụng làm nnguyên liệu chínhtrong các sản phẩm TH true Herbal Số liệu Khảo sát về Sức khỏe và sự nhạy cảm về thành phần nguyên liệu[3] do Nielsen tiến hành cho thấy chính sự chú trọng đến sức khỏe khiến 70% người Việt luôn chú ý tới các nguyên liệu trong thực phẩm và thức uống và sẵn sàng tránh xa những thành phần nhạy cảm bao gồm Chất bảo quản nhân tạo (70%) , màu sắc nhân tạo (68%) và hương vị nhân tạo (65%) và các chất làm ngọt nhân tạo (52%). |
Ngoài ra , đây là nnguyên liệu chínhlàm nên món hủ tiếu pa tê mà người Bến Tre đi đâu cũng thèm , cũng nhớ. |
Như tên gọi , nnguyên liệu chínhcủa món này là cơm , sườn , bì , chả. |
nguyên liệu chínhlà cá suối như cá chép , xát muối ướt để khử tanh , mổ dọc sống lưng. |
* Từ tham khảo:
- nguyên nhân
- nguyên nhung
- nguyên niên
- nguyên quán
- nguyên sinh
- nguyên sinh