nguyên liệu | dt. Vật dùng chế-tạo ra món đồ dùng: Mủ nhựa) cao-su là nguyên-liệu đắc-dụng nhất. |
nguyên liệu | - d. Vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hóa mới thành sản phẩm: Bông, than, tre, mía.. là những nguyên liệu. |
nguyên liệu | dt. Đối tượng lao động đã được con người khai thác hoặc sản xuất, thường dược sử dụng tiếp để tạo nên sản phẩm mới: Nhà máy thiếu nguyên liệu o Các nguyên liệu được nhập từ nước ngoài. |
nguyên liệu | dt (H. nguyên: cội gốc; liệu: tài vật) Vật liệu tự nhiên dùng để chế biến thành sản phẩm: Nhà nước chạy nguyên liệu, vật liệu không thể nào đủ được (NgVLinh). |
nguyên liệu | dt. Vật liệu còn nguyên, chưa chế tạo ra phẩm vật: Sắt, đồng, cao-su, bông vải v.v... đều là nguyên-liệu. |
nguyên liệu | .- d. Vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hoá mới thành sản phẩm: Bông, than, tre, mía.. là những nguyên liệu. |
nguyên liệu | Vật-liệu chưa chế-tạo thành vật khác: Lấy nguyên-liệu để chế-tạo ra các đồ thường dùng. |
Chúng cướp không ruộng đất , hầm mỏ , nguyên liệu. |
ít nhất cái nguyên liệu thừa thãi này đã để hàng năm ở ngoài vườn chuối quanh dãy nhà chừng mười hai gian và một nhà ngang kiểu như thước thợ , dáng chừng là nhà bếp. |
Chiều hôm đấy chị Nga , con bác và bé Vân , đang học ở Delhi dẫn tôi đi chợ Thái mua nguyên liệu. |
ít nhất cái nguyên liệu thừa thãi này đã để hàng năm ở ngoài vườn chuối quanh dãy nhà chừng mười hai gian và một nhà ngang kiểu như thước thợ , dáng chừng là nhà bếp. |
Thơ giờ đây được ông xem như một ngành sản xuất , với tiến độ , nhịp độ mức tiêu thụ nguyên liệu và mức ra sản phẩm... rành rọt. |
Sản xuất tại miền Bắc dần thu hẹp do thiếu nguyên liệu. |
* Từ tham khảo:
- nguyên ngữ
- nguyên nhân
- nguyên nhung
- nguyên niên
- nguyên quán
- nguyên sinh