nguy hại | dt. Tai-hại ngặt-nghèo: Nguy-hại đến sinh-mệnh. |
nguy hại | - Nguy hiểm và tai hại. |
nguy hại | tt. Có khả năng xẩy ra tai biến gây hại lớn: rượu, thuốc lá có thể làm nguy hại cho sức khoẻ. |
nguy hại | tt (H. hại: làm tổn thất) Gây thiệt hại lớn: Cần tránh bệnh dịch nguy hại. |
nguy hại | tt. Nguy hiểm và tai hại: Lối văn khiêu dâm rất nguy hại. |
nguy hại | .- Nguy hiểm và tai hại. |
Vậy đến thế hệ nào chúng mới phân huỷ hết? Biện pháp đốt chất dẻo đang rất nguy hại cho môi trường. |
Ngoài ra , Sở còn đề nghị VWS chấm dứt việc chôn lấp bùn thải nnguy hạicùng rác thải sinh hoạt và giải trình về nội dung này , nhanh chóng lập dự án điều chỉnh công nghệ để giảm xử lý rác bằng chôn lấp và trình lên Sở TN MT TP HCM trước 3/2/2018. |
Trong tương lai , các nhà khoa học cần nghiên cứu kỹ hơn về những mối nnguy hạithực sự của việc hút vape , vốn được coi là một sự thay thế an toàn hơn cho thuốc lá truyền thống. |
Đặc biệt , sản phẩm Pedia Sure Kid lại dành cho trẻ con nên việc làm giả sẽ tiềm ẩn rất nhiều vấn đề nnguy hại. |
Cái cảnh mua bán bằng cấp , mua quan bán tước , chạy chức mua quyền , chạy giải thưởng , chạy danh hiệu nghệ sĩ , chạy đủ thứ vô cùng nhốn nháo và nnguy hạiđã và đang diễn ra ở nước ta trong thời gian qua và hiện nay , chẳng phải là hiện trạng nhỡn tiền đau lòng lắm hay sao ? |
Đặc biệt với những người sử dụng thuốc giảm cân sau đó ăn bưởi hay uống nước ép bưởi sẽ gây nên hiện tượng bị đau cơ , nnguy hạiđến thận , mắc các bệnh về thận. |
* Từ tham khảo:
- nguy khốn
- nguy kịch
- nguy nan
- nguy nga
- nguy ngập
- nguy nguẩy